Tác phẩm theo thời gian xuất bản

Tác phẩm Hồ Biểu Chánh,
theo thứ tự thời gian
Tác phẩm Hồ Biểu Chánh,
theo Nguyễn Q. Thắng
Tác phẩm Hồ Biểu Chánh,
theo Nguyễn Khuê
Zurück

Năm

  • Tác phẩm

1910

  • U tình lục (truyện thơ)
  • Tu soạn cổ tích (dịch thuật)

1912

  • Ai làm được

1913

  • Vậy mới phải (truyện thơ, Le Cid, P. Corneille)
  • Chúa tàu Kim Qui (Le comte de Monte-Cristo, Alexandre Dumas cha)

1913-1922

  • Vì nghĩa quên nhà (kịch)
  • Lửa ngúng thình lình (dịch kịch Pháp)
  • Tình anh em (hài kịch)
  • Toại chí bình sanh (hài kịch)
  • Nhuận bút Ai làm được và Chúa tàu Kim Qui

1923

  • Cay đắng mùi đời (Sans famille, Hector Malot)
  • Tỉnh mộng
  • Một chữ tình

1924

  • Nam cực tinh huy

1925

  • Nhân tình ấm lạnh
  • Tiền bạc, bạc tiền (8)

1926

  • Thầy thông ngôn (Les amours d´Estève, André Theuriet)
  • Ngọn cỏ gió đùa  (Les misérables, Victor Hugo)
  • Thanh Lệ kỳ duyên (hát bội)

1927

  • (thi tri phủ)

1928

  • Chút phận linh đinh (En famille, Hector Malot)
    Kẻ làm người chịu (Les deux gosses, Pierre Decourcelle)

1929

  • Vì nghĩa vì tình (Fanfan et Claudinet, Pierre Decourcelle)
    Cha con nghĩa nặng (Le calvaire, Pierre Decourcelle)
  • Khóc thầm
  • Người vợ hiền

1930

  • Nặng gánh cang thường
  • Con nhà nghèo

1931

  • Con nhà giàu

1932-1934

  • 1932, chủ quận Ô Môn, Cần Thơ; 1934 chủ quận Phụng Hiệp, Cần Thơ. (không sáng tác hay dồn để xuất bản năm 1935?)

1935

  • Chuyện trào phúng, tập I, II
  • Ở theo thời (Topaze (kịch), Marcel Pagnol)
  • Ông Cử (L´artiste, ông không ghi tác giả bản gốc)
  • Một đời tài sắc
  • Cười gượng
  • Dây oan
  • Thiệt giả, giả thiệt

1936

  • Nợ đời
  • Ðóa hoa tàn (Le Rosaire, ông không ghi tác giả bản gốc)

1937

  • Lạc đường
  • Từ hôn
  • Tân phong nữ sĩ
  • Nghĩa vợ chồng (hài kịch)

1938

  • Lời thề trước miễu
  • Tại tôi
  • Bỏ chồng
  • Ý và tình
  • Bỏ vợ
  • Người thất chí (Crimes et châtiment, Fédor Mikhaïlovitch Dostoievski)

1939

  • Tìm đường
  • Hai khối tình
  • Ðoạn tình

1940

1941

  • Ái tình miếu
  • Cư kỉnh
  • Ký ức cuộc đi Bắc Kỳ
  • (làm báo)

1942

  • (làm báo)
  • Pétain cách ngôn Á đông triết lý hiệp giải (khảo cứu)

1943

  • (làm báo)
  • Mẹ ghẻ, con ghẻ
  • Hai khối tình (cải lương)
  • Nguyệt Nga cống hồ (cải lương)

1944

  • Hoài Quốc Công Võ Tánh (tùy bút – phê bình 1.3.44 )
  • Vườn xưa ghé mắt (tùy bút – phê bình 16.5.44 )
  • Thầy Chung trúng số (đoản thiên)
  • Hai Thà cưới vợ (đoản thiên)
  • Một đóa hoa rừng (đoản thiên)
  • Ngập ngừng (đoản thiên)
  • Chị Hai tôi (đoản thiên)
  • Mấy ngày ở Bến Súc (ký ức)
  • Chấn hưng văn học Việt Nam (khảo cứu)
  • Trung Hoa tiểu thuyết lược khảo (khảo cứu)
  • Gia Long khai quốc võ tướng (khảo cứu)
  • Gia Long khai quốc văn thần (khảo cứu)
  • Gia Định tổng trấn (khảo cứu)
  • Cái chết của người xưa (diễn văn)

1945

  • Đại nghĩa diệt thân (hài kịch)
  • Công chúa kén chồng (hát bội)
  • Xả sanh thủ nghĩa (hát bội)
  • Trương Công Định qui thần (hát bội)
  • Chuyện lạ trên rừng (truyện vắn)
  • Ðông Châu liệt quốc chí bình nghị (khảo cứu)
  • Tu dưỡng chỉ nam (khảo cứu)
  • Pháp quốc tiểu thuyết lược khảo (khảo cứu)
  • Một lằn chánh khí: Văn Thiên Tường (khảo cứu)
  • Tiểu sử Trương Công Định (tùy bút – phê bình)
  • Mạnh Tử với chủ nghĩa dân chủ (diễn văn)
  • Ít bài chúc tặng (diễn văn)

1946

Nhà nho với chánh trị (diễn văn)

1947

  • Vì nước vì dân (cải lương)
  • Nhơn quần tấn hóa sử lược (khảo cứu)

1948

  • Truyền kỳ lục (truyện vắn)
  • Chánh trị giáo dục (tùy bút-phê bình)
  • Tùy bút thời đàm (tùy bút-phê bình)
  • Âu Mỹ cách mạng sử (khảo cứu)
  • Việt ngữ bổn nguyên (khảo cứu)
  • Thành ngữ tạp lục (khảo cứu)
  • Phật tử tu tri (khảo cứu)
  • Nho học danh thơ (khảo cứu)
  • Một thiên ký ức: Nam Kỳ cộng hòa tự trị (ký ức)
  • Nho giáo (diễn văn)
  • Giáo lý của đạo Phật (diễn văn)
  • Độc lập trong Liên Hiệp Pháp (diễn văn)
  • Địa vị của đàn bà Việt Nam (diễn văn)

1949

  • Thiền môn chư Phật (khảo cứu)
  • Địa dư đại cương (khảo cứu)
  • Hoàn cầu thông chí (khảo cứu)
  • Tâm hồn tôi (ký ức)
  • Nhàn trung tạp kỷ I, II, III (ký ức)

1950

  • Phật giáo cảm hóa Trung Hoa (khảo cứu)
  • Phật giáo vào Việt Nam (khảo cứu)

1951

  • Trung Hoa cao sĩ, ẩn sĩ, xứ sĩ (khảo cứu)
  • Nho giáo tinh thần (khảo cứu)

1952

  • Trung Hoa cao sĩ, ẩn sĩ, xử sĩ (khảo cứu)
  • Nho giáo tinh thần (khảo cứu)

1953

  • Bức thơ hối hận
  • Trọn nghĩa vẹn tình

1954

  • Nặng bầu ân oán
  • Ðỗ nương nương báo oán
  • Lá rụng hoa rơi (1954-1955)

1955

  • Tơ hồng vương vấn
  • Hai chồng
  • Hai vợ
  • Ðại nghĩa diệt thân
  • Trả nợ cho cha
  • Những điều nghe thấy (1955-1956)
  • Ông Cả Bình Lạc (1955-1956)

1956

  • Một duyên hai nợ
  • Trong đám cỏ hoang (1956-1957)
  • Vợ già chồng trẻ

1957

  • Hạnh phúc lối nào
  • Sống thác với tình
  • Nợ tình (tiếp theo Từ Hôn)
  • Ðón gió mát, nhắc chuyện xưa
  • Chị Ðào, chị Lý
  • Nợ trái oan
  • Tắt lửa lòng
  • Lẫy lừng hào khí (1957-1958)

1958

  • Lần qua đời mới 1958-?
  • Hy sinh 1958-?

height="1">