hạ |
từ Hán Việt 賀: quà mừng |
hà rầm |
liên tục, không dứt |
hai khoa |
ở đây: tú tài phần I và phần II |
hàm ếch |
rộng và chè bè giống hàm con ếch (giày hàm ếch) |
hàng “bom bay” |
một loại vải tốt, vải cao cấp sản xuất tại Bombay, Ấn Ðộ |
hàng ba |
phần trước nhà, dưới mái nhưng không có vách, gồm khu giữa hàng cột thứ hai (hàng hai) và hàng cột thứ ba (hàng ba). Hàng ba thuộc kiến trúc của người giàu có ở miệt vườn, là nơi thường được chủ nhà đem bàn ghế ra ngồi hứng gió. Trên hàng ba có để một lu nước để người đi đường, khi nắng gắt ghé uống nước, hoặc khi mưa to ghé tránh mưa. (Bốn biển là nhà.) |
hằng sản |
của có thật |
hoa chi tử |
bông dành dành, hoa trà |
hòa hưỡn |
chậm rải và khoan thai |
hoa ly |
hoa ly, va ly tiếng Pháp valise: rương hành lý có quai xách |
hoa ngâu |
Ngâu: loại cây cùng họ với xoan, lá nhỏ, hoa lấm tấm từng chùm, có hương thơm, thường dùng để ướp trà |
hoành |
bức hoành phi, bức hoàng phi |
hoát |
buông tha, biến dạng vì bị lực tác động quá cao: lưỡi câu hoát |
hộc hồng |
hai giống ngỗng trời, có khả năng bay cao và xa. Ý sánh với người có chí lớn, xem chữ yến tước. |
hỏi đon hỏi ren |
hỏi tọc mạch, điều tra. |
hỏi phăng |
hỏi tới, đào sâu |
hổm nay |
từ hôm ấy tới nay |
hờm sẵn |
chuẩn bị sẵn |
hôn |
không |
hốt tốc |
hấp tấp |
hơ hải |
hốt hoảng, vẻ mặt khủng khiếp |
hườm hườm |
bắt đầu đổi màu: sắp chín |
huỡn |
chậm, tạm đình lại, không gắp |
huỡn bước |
đi chầm chậm, chậm bước |
huờn công |
trả công |
huyền |
vòng đeo tay màu đen |
huyền giồi |
trau giồi (tô khéo léo) màu đen: ý nói chãi tóc thật công phu |
|
|