in |
giống như |
jambon |
tiếng Pháp: thịt heo ướp da vị luộc chín |
ké né |
rụt rè |
kết |
tiếng Pháp casquette: nón có rìa phía trước, nón "lưỡi trai" |
khắc bạc |
khắc: ghen ghét, bạc: khinh khi |
khạp |
dụng cụ chứa nước hoặc gạo hình trụ tròn dung tích nhỏ hơn lu, lu và khạp tiêu biểu cho văn hóa miệt vườn. |
khắc kỳ |
định thời hạn, hẹn ngày giờ |
khách |
xem khách trú |
khăn chế |
khăn tang |
khẩn chồng |
khẩn đất bao gồm đất đã được khai phá của người khác, đây là một cách cướp đất rất phổ biến vào đầu thời Pháp thuộc ở miền Nam, theo “Lịch sử khẩn hoang miền Nam”của Sơn Nam |
khăn rằn |
khăn sọc mà nông dân ở vùng Châu thổ sông Cửu Long hay dùng |
khí giái |
khí giới |
khi trầm khi phù |
trầm: chìm, phù: nổi: khi trầm khi bổng |
khỉ-khăn |
tỉ tê |
khô hô |
khô cá hô, cá hô: loại cá sông lớn miền Nam và Biển Hồ, vi đỏ, đầu to, thường thấy trong chợ cá những con quãng 30-40 kg. |
khỏa |
thỏa |
khoảng dây thép |
khoảng cách giữa 2 trụ dây điện được cặm trên đường cái |
khứng |
vừa ý |
kiềm |
kèm, dạy phụ thêm |
kiết |
điều lành |
kim quít |
kim quít, kim quýt: thuộc họ cây chanh, còn gọi là cam quất |
kim thời |
thời nay |
kỉnh |
kính tặng, đền ơn, hối lộ |
kinh dinh |
1. to lớn, rộng rãi và ngăn nắp;
2. kinh doanh |
kỳ đà |
kỳ đà: ba con thú trong loại bò sát tượng trưng cho điều xui xẻo, không trơn tru như kỳ đà cản mũi là kỳ nhông, kỳ đà và cắc kè, kỳ đà thời đó dùng thay cho “chồng” với ý nghĩa không kính trọng |
ký ninh |
tiếng Pháp quinine: thuốc chống cữ sốt rét |
kỳ trung |
sự thật |