Chú thích M

A  B  C D  EG  H  IK  L  M  N  OQ  RS  T  UV XY Chú Thich PDF

ma femme

tiếng Pháp: vợ tôi, nhà tôi, xem chữ "madame"

mà mắt

làm cho mờ mắt kẻ khác, che mắt

ma ninh

lối hớt tóc theo người Phi Luật Tân, tóc hớt ngắn nhưng mái tóc phía trước vẫn để dài (từ chữ Manille)

má nó

em, tiếng gọi vợ một cách thân mật khi vợ chồng đã có con

mã tà

tiếng Mã Lai  matamata: cảnh sát. Nguồn "Sài gòn năm xưa", Vương Hồng Sển, xb lần 2,1989

mắc

bận; vì; muốn; bị

mạch lô

tiếng Pháp matelot: lính thủy

madame

tiếng Pháp: bà, đôi khi cũng dùng để gọi chính vợ mình

mái chính

phát âm theo Triều Châu: 買進 (mãi tấn), người thay mặt hãng buôn lớn nước ngoài để làm môi giới, giao thiệp với khách hàng.

mai dong

mai hay môi: làm mối, làm mưu cho hai họ kết thân, dong: làm thuê, mai dong là người làm môi giới có thù lao

măng

tiếng Pháp menthe: rượu mạnh có mùi rau hún tây (alcool de menthe)

mạng

vá bằng chỉ, "đan" lại chỗ rách

mảng

chuyên chú, luôn luôn. Mảng sầu con bạn ốm o gầy mòn CD

măng séc

tiếng Pháp manchette, cổ tay áo, nút gài cổ tay áo

măng sông

tiếng Pháp „manchon“, tên loại đèn dầu đốt theo nguyên tắc đèn khí, „tim“ là một lưới carbon, cường độ ánh sáng cao tương đương đèn khí

măng-đa

tiếng Pháp mandat: bưu phiếu

ma-nhê-tô

tiếng Pháp magnéto (gọi tắt của magnéto-électricité): bộ phát điện dùng nam châm của xe hơi thời xưa

Ma-Ní

từ chữ Manille, những gì thuộc Phi Luật Tân, chà ma ní, nhạc ma ní ..., nhưng tóc ma-ninh

mão

nhắm chừng định giá mua trọn gói

ma-pham

tiếng Pháp ma femme: vợ tôi, nhà tôi

ma-rông

tiếng Pháp marron: hột dẻ, màu hột dẻ (màu nâu đậm)

mắt lươn

mắt hí, vừa hẹp vừa ngắn

mày-mạy  

1. tương tự (giống mày mạy);

2. một cách mơ hồ (nhớ mày mạy)

mề đay

tiếng Pháp médaille: huy chương

men men

từ từ đi đến một địa điểm nhứt định

mention très bien

tiếng Pháp: phê hạng ưu dùng trong các kỳ thi

mèo mướp

mèo có lông xám, có sọc dọc theo thân như sọc của trái mướp

mía tây

mía đường do Pháp đem từ thuộc địa gây giống, thân màu vàng, lóng ngắn, khác với “mía đường ta” có màu mốc, lóng dài.

mía thâm dịu

loại mía có thân và lá màu tím lợt, không ngọt bằng các loại mía khác

miệng lằn lưỡi mối

miệng thằn lằn, lưỡi rắn mối: những lời nói xấu

miếng và

và: dùng đũa đùa cơm vào miệng, miếng và: phần cơm vừa đủ để đưa vô miệng

mờ ơ

ở đây: mơ hồ

moa

moa, mỏa: tiếng Pháp moi: tôi, tao, ta

mội

1. mạch nước ngầm xuyên qua liếp do hang hốc,

2. nguồn nước ngầm

mọi cái

mọi: người thuộc dân tộc thiểu số  như mọi Bà Rịa, mọi cà răng căng tai. Mọi cái: người đàn bà thuộc dân tộc thiểu số (mọi và cái đều có tính kỳ thị)

mon cher

tiếng Pháp cher: thân, yêu mến; mon cher: ông bạn thân tôi ơi, cách nói thân thiện với người quen biết

móng tay

loại hoa được ưa trồng ở miền Nam, bông đỏ lợt, đài có đuôi.

mông xừ

tiếng Pháp monsieur: ông

mốt

tiếng Pháp mode: thời trang

một đọi

một chén, một bát

một mái giại

kiến trúc như chái, một nửa của nhà thấp, chái nằm bên hông nhà, mái giại nằm sau nhà hay độc lập

một tạ

đơn vị đo trọng lượng thời tiếp cận, tạ = 100 cân ta và = 60 kg

mu soa

tiếng Pháp mouchoir: khăn bỏ túi

mửng

cách, mức, lối