nài |
1. yêu cầu (năn nỉ) để mua hoặc bán;
2. người điều khiển ngựa đua |
nạng |
chỗ thân cây mọc chia đôi, người nông dân chặt cây có nạng để đẩy vật trôi sông, để làm gậy cho người bị thương hay tàn tật (chống nạng). Nạng : đẩy đi, giữ quãng cách, nói lảng, đánh trống lảng |
não nồng |
não nùng |
náp |
tiếng Pháp nappe: khăn trải bàn |
nappe |
xem chữ "náp" |
Nệm ruột gà |
ngày xưa người Việt gọi cơ phận chịu lực có sự đàn hồi toàn diện (lò xo) là ruột gà vì hình xoắn như ruột gà, nệm ruột gà là nệm nhún, nệm có gắn lò-xo |
ngạo |
chọc ghẹo, nhạo báng |
ngả ngớn |
HBC dùng từ này với nghĩa "ngả nghiêng". Cười ngả nghiêng: cười thẳng trớn không kềm hãm |
ngánh |
chi nhánh |
nghi-ngại |
ở đây: nghi ngờ |
ngộ |
1. đẹp;
2. lý thú |
ngọc điệp |
ngọc trai |
người Thổ |
người Khmer ở miền Nam |
nha |
nha: người vùng Tiền Giang gọi con ba khía là nha khía: loại cua nhỏ của rừng ngậm mặn |
nhà âm công |
cửa hiệu lo chôn cất, dịch vụ chôn cất |
nhà dây thép |
trạm gởi điện tín, trạm thơ tức trạm bưu điện |
nhà đèn |
nhà máy phát điện Chợ Quán, ở đây: khu Chợ Quán |
nhà khói |
nhà bếp của công sở |
nhà trắng |
trường nữ do nhà thờ quản lý, còn gọi là trường bà phước |
nhà việc |
cơ quan hành chánh, trụ sở ủy ban nhân dân (cấp xã) |
nhắm |
ngắm |
nhán |
nhoáng |
nhạo |
một loại bình nhỏ và thon |
nhau nháu |
nói lộn xộn không được hiểu rõ ràng |
nhếu nháo |
lếu láo: qua loa |
nhiểu |
nhểu, rơi từng giọt |
nhíp |
kết lại chỗ sút chỉ |
nhơi |
nhai lại |
nhơn sanh thất thập cổ lai hi |
từ xưa ít người sống tới 70 |
nhọt |
mục ung thúi |
nhùng nhục |
nhục nhục: hơi cũ |
nhuể |
như chữ nhiểu |
nhựt trình |
báo hằng ngày, nhật báo |
niệt |
chỉ màu có bùa chú |
ních |
ăn |
nơ |
tiếng Pháp noeud: gút "con bướm" hay "con ruồi" thắt cổ áo như cravate, nhưng có vẻ nghi lễ hơn, thuộc trang phục đàn ông |
nóc giận |
nuốt giận |
nói |
cầu hôn |
nổi |
lúa mới cấy bị tróc gốc nổi trên mặt nước |
nói bứt |
ngắt lời |
nói mí-mí |
nói úp mở |
nồi ơ |
dụng cụ nấu nướng |
nói xàm |
nói điều vô nghĩa. Nói ba xàm ba láp: nói toàn điều vô nghĩa |
nôm |
bắt cá bằng cái nôm, nghĩa bóng: cưới người đã có thai |
nón nan |
nón đương bằng nan tre |
nông |
nung |
nổng |
gò, đồi |
nong nả |
hăm hở |
nô-te |
tiếng Pháp notaire, chưởng khế |
nu |
nâu, xuyến nu: xuyến nâu |
nựng nệu |
nựng nịu |
nuối |
người sắp chết có những biểu hiện mong ngóng người thân, tựa như còn ráng sức chờ, chưa nhắm được mắt |
nươm |
luôn luôn có nhiều |