Chú thích R - S

A  B  C D  EG  H  IK  L  M  N  OQ  RS  T  UV XY Chú Thich PDF

rã hùn

hủy bỏ sự hùn hạp, tiếng lóng: ly dị

rạch

râu

ram-bon

tiếng Pháp jambon: thịt heo ướp da vị luộc chín, có âm tiếng Việt "dam bông"

rau dừa

loại rau mọc trầm thủy, thân có bọc một lớp trắng rất nhẹ để giữ cho rau khỏi chìm trong nước

rô đê

broder: một kiểu thêu

rọi

dọi

rựa ngoéo

rựa có lưỡi cong, ngày thường là dụng cụ phá rừng khi có nhiều cây con, lưỡi cong để giảm sức cản lúc chặt cây con, khi đánh trận rựa ngoéo dùng như gươm cong của các xứ Á Rập

rựng

rạng (rựng đông: rạng đông)

rừng cấm

rừng nhà nước cấm khai thác

rước

rước, hước: cướp (lời), tranh (lời), giành (lời)

rượn

 chỗ sắp rách trên quần áo, rượn: đứt chỉ hết một chiều, đứt rượn

ruồng

1. lùng soát;

2. dọn đường giữa rừng

rượng

giàn phơi (lưới, đáy), rượng cũng được gọi một loại kiến trúc phụ để làm việc trên cao

rượu chát

rượu nho, rượu vang (vin, vino, Wein)

sa bô chê

sapotier, giống cây được nhập từ Java, trái chín ngọt đậm

sa lông

sa lon, sa lông: tiếng Pháp salon: nơi tiếp khách, phòng khách

sắc

nấu thuốc nam

sam banh

sam banh, sâm banh: tiếng Pháp Champagne: rượu bọt hơi nổi tiếng của Pháp sản xuất ở vùng Champagne

sàn

một loại sân trồng rau cải, vùng châu thổ sông Cửu Long nơi trồng rau cải thường đấp cao để tránh nước ngập, có khi sàn rau không đấp bằng đất mà chỉ là một cái giàn tre

săn đá

hay săng đá: tiếng Pháp gendarme: cảnh sát

sang

Sang tên (để mua hay mướn nhà)

sanh ý

nghề nghiệp, coi sanh ý: coi việc cho phép hành nghề, thuế sanh ý: thuế hành nghề

sập

1. loại giường làm bằng tre, hay tràm sơ sài,

2. nền gỗ để làm chỗ kê bàn ghế. Ở chợ những gian hàng sơ sài gọi là "sập" hay sạp.

sập sận

lên cao xuống thấp theo nhịp cánh chim: bay không xoè cánh lướt gió, tả cách bay không giỏi hay bay không có chủ hướng bay xa

sâu sia

sâu xa

sậy

xem chữ "đế sậy"

sẻ thức

sẻ: dễ, nhạy, sẻ thức: dễ đánh thức

sết

tiếng Anh set: ván hay bàn, một phần của cuộc đấu quần vợt hay bóng bàn

siêu

dụng cụ nấu nước bằng gốm, có tay cầm và vòi rót

síp lê

tiếng Pháp siffler: thổi, hút gió, huýt sáo, còi. Ở đây: thổi còi bằng hơi nước, nghĩa là còi xe lửa, so sánh chữ "súp lê"

sơ mi

tiếng Pháp chemise: áo (sơ mi) đàn ông

sơ sịa

hay sơ sài: lấy có, tạm. Ăn sơ sịa ba hột

sở tạo tác

sở xây dựng, sở kiến thiết, cơ quan quản lý xây dựng cấp tỉnh

sô-đa

tiếng Pháp soda: nước suối có hơi

sô-de

tiếng Pháp chaudière: bộ phận sản xuất hơi nước, bình nấu hơi nước

sởn

cắt tỉa vụn về như sởn tóc: cắt tóc vụng về

sơn đình

hay sơn điền: trán

sơn tùng

một loại cây thông kiểng

song đường

cha mẹ

sớp phơ

tiếng Pháp chauffeur: người đốt lò hơi nước. Vào thời kỳ xe 4 bánh còn chạy bằng hơi nước, người lái xe (người điều khiển xe) đốt lửa để sản xuất hơi nước. Sớp phơ: người lái xe. Tiếng Hán Việt : tài xế. 

Nhiều tác giả dùng „lái xe“ để chỉ „người lái xe“, không phận biệt động từ hay danh từ.

sua-đũa

loại cây thuộc họ đậu, hoa to màu trắng thường dùng nấu canh. Trái dài tương đương chiếc đũa nên được gọi là sua đũa hay so đũa

su-dê

Tiếng Pháp soulier: giày hay dép

súng điển thương

súng gắn lưỡi lê

súp lê

tiếng Pháp souffler: thổi gió như thụt ông bễ của thợ rèn: ở đây là thổi còi tàu. Tàu súp-lê một còn than còn thở, tàu súp-lê hai còn đợi còn chờ, tàu súp-lê ba tàu ra biển Bắc. Tay tôi vịn song sắt chắc lưỡi kêu trời … CD.

Súp lê (soufler: thổi còi tàu) khác với síp lê (siffler: thổi còi xe lửa) ở chỗ nơi thoát hơi nước. Xe lửa không được phép cho hơi nước thoát xuyên qua ống khói vì sẽ gây ô nhiễm (bụi than)  nên có âm thanh như tiếng huýt sáo; souffler: tàu được phép cho hơi nước thoát qua ống khói nên có âm thanh như thụt ống bễ.